đội sổ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đội sổ+
- Be the last on a list, be at the bottom of a list
- Tên bắt đầu bằng Y nên đội sổ
To be the last on a name -list, because one's name begins with a Y
- Tên bắt đầu bằng Y nên đội sổ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đội sổ"
Lượt xem: 557